cut a wide swath Thành ngữ, tục ngữ
cut a wide swath
do many things - party, play sports, live and love Tim cut a wide swath in his youth. He lived a full and active life. cắt một đường (rộng)
1. Để thu hút sự chú ý. Cindy là một nhà thiết kế tài năng đến nỗi tui chắc chắn rằng những chiếc váy của cô ấy sẽ làm nức lòng thế giới thời (gian) trang. Gây ra nhiều thiệt hại hoặc thiệt hại trong một khu vực hoặc một quần thể cụ thể. Có vẻ như những cơn gió lớn vừa cắt một dải rộng lớn khắp khu phố của chúng tui vào đêm qua, thổi đổ cây cối và đường dây điện trên hầu hết tất cả con phố. Suy dinh dưỡng trầm trọng chắc chắn vừa cắt đứt một dải thông qua phần này của đất cầu .. Xem thêm: cắt bỏ, cắt bỏ cắt một dải rộng lớn
và cắt một dải lớn có vẻ quan trọng; để thu hút nhiều sự chú ý. Trong các vấn đề xã hội, bà Smith rất quan tâm đến vấn đề xã hội. Bob cắt một đường cong lớn bất cứ khi nào anh ấy xuất hiện trong bộ quân phục của mình .. Xem thêm: cut, swath, advanced cut a swath rộng lớn
Thu hút nhiều sự chú ý, hiển thị đáng kể, như trong Mặc dù anh ấy là người mới đến công ty, anh ấy vừa cắt đứt một mối quan hệ rộng lớn rãi. Cách sử dụng ẩn dụ này để thực hiện một cú quét lớn của lưỡi hái trong chuyện cắt cỏ vẫn còn tại bất chấp chuyện cơ giới hóa nông nghề và chuyện sử dụng danh từ swath ngày càng giảm. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: cut, swath, advanced cut a advanced swath
Để trưng bày lớn; thu hút nhiều sự chú ý .. Xem thêm: cut, swath, wide. Xem thêm:
An cut a wide swath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut a wide swath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut a wide swath